Characters remaining: 500/500
Translation

thất học

Academic
Friendly

Từ "thất học" trong tiếng Việt có nghĩakhông cơ hội hoặc điều kiện để học tập, dẫn đến việc không được giáo dục. Từ này thường được sử dụng để nói về những người không cơ hội đi học, có thể do nhiều nguyên nhân khác nhau như nghèo đói, hoàn cảnh gia đình, hoặc thiếu điều kiện cơ sở vật chất.

Cách sử dụng dụ:

Phân biệt các biến thể của từ: - "Học" (học tập, giáo dục) động từ chỉ hành động học. - "Thất học" cụm từ chỉ trạng thái không cơ hội học tập.

Từ gần giống từ đồng nghĩa: - Từ gần giống: "mù chữ" (người không biết đọc, biết viết). - Từ đồng nghĩa: "không được giáo dục" (không cơ hội nhận kiến thức).

Nghĩa khác: - "Thất học" không chỉ có nghĩakhông được đi học còn có thể hiểu không kiến thức cơ bản, không được trang bị kiến thức cần thiết để phát triển bản thân.

Các từ liên quan: - "Giáo dục": quá trình truyền đạt kiến thức. - "Nghèo": thiếu thốn về tài chính, có thể dẫn đến việc không điều kiện học tập. - "Trường học": nơi diễn ra việc học tập.

  1. t. Ở hoàn cảnh không điều kiện được học. nghèo thất học. Một thanh niên thất học.

Comments and discussion on the word "thất học"